Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ta phải khử dấu giá trị tuyệt đối bằng cách: dùng định nghĩa, bình phương hai vế, đặt ẩn phụ
Dạng $|f(x)|=g(x)$
Phương pháp giải 1. $$|f(x)|=g(x)\Leftrightarrow \begin{cases}g(x)\ge 0\\ \left[\begin{array}{l} f(x)=g(x)\\ f(x)=-g(x) \end{array}\right. \end{cases}$$
Phương pháp giải 2. $$|f(x)|=g(x)\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}\begin{cases}f(x)\ge 0\\ f(x)=g(x) \end{cases} \\ \begin{cases} f(x)< 0\\ -f(x)=g(x) \end{cases} \end{array}\right.$$
#: $|7x-3|=18$
ĐS. $S=\{-\frac{15}{3};3\}$
#: $|2x-1|=3$
ĐS. $S=\{-1;2\}$
#: $|5x+3|=2x-1$
ĐS. $S=\varnothing$
#: $|5x-3|=2-4x$
ĐS. $S=\varnothing$
#: $|3x-2|=3-2x$
ĐS. $S=\{-1;1\}$
#: $\left|x^2-4x-5\right|=4x-17$
ĐS. $S=\{6;\sqrt{22}\}$
#: $\left|x^2+5x+4 \right|=x+4$
ĐS. $S=\{0;-2;-4\}$
#: $(x-3)^2+2|x-3|-8=0$
ĐS. $S=\{1;5\}$
#: $(x+1)^2-3|x+1|+2=0$
ĐS. $S=\{-3;-2;0;1\}$
#: $4x(x-1)=|2x-1|+1$
ĐS. $S=\left\{\frac{3}{2};-\frac{1}{2}\right\}$
Dạng $|f(x)|=|g(x)|$
Phương pháp giải. $$|f(x)|=|g(x)|\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}f(x)=g(x)\\f(x)=-g(x)\end{array}\right.$$
$|2x+1|=|x^2-3x+4|$
ĐS. $S=\{-1;1\}$
$|x^3-1|=|x^2-3x+2|$
ĐS. $S=\{1;-1-\sqrt{2};-1+\sqrt{2}\}$
Dạng $|f(x)|+|g(x)|=0$
Phương pháp giải $$|f(x)|+|g(x)|=0\Leftrightarrow \begin{cases}f(x)=0\\g(x)=0\end{cases}$$
$|2x-5|+|2x^2-7x+5|=0$
ĐS. $S=\{\frac{5}{2}\}$
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$