FULL KÍ TỰ LATEX


Một lần, đồng chí Vũ Kỳ mạnh dạng hỏi Bác: "Thưa Bác, không hiểu tại sao cháu ở với Bác đã lâu mà chưa thấy Bác cáu gắt, còn cháu lại hay cáu gắt với anh em"

Bác trả lời: "Bác cũng ở với chú lâu nhưng có bao giờ thấy chú cáu gắt với Bác đâu. Sở dĩ chú cáu gắt là vì chú chưa tôn trọng anh em"


Bài viết này khá là dài và gần như chứa toàn bộ những ký hiệu hay gặp nhất trong soạn thảo văn bản bằng LaTeX, đối với bản thân Caolac, việc mới soạn thảo văn bản bằng LaTeX thì việc có một nơi tra cứu lệnh các ký tự là điều hết sức cần thiết. Dĩ nhiên khi quen rồi ta sẽ ghi nhớ được phần nào, vì các lệnh cũng chỉ là viết tắt hay viết gọn của tiếng anh, ta khó nhớ lệnh là do ta không quen tiếng anh

Một trang web khá tiện lợi khi ta quên một ký hiệu nào đó mà chưa tra ra được

detexify.kirelabs.org


1. Bảng chữ cái Hy Lạp (Greek letters)

Khi gõ văn bản toán bằng LaTeX thì ta rất hay sử dụng các ký tự hay chữ cái Hy Lạp, sau đây là danh sách các lệnh của các ký tự Hy Lạp trong LaTeX

$A$ và $\alpha$ : A\alpha

$B$ và $\beta$ : B\beta

$\Gamma$ và $\gamma$ : \Gamma\gamma

$\Delta$ và $\delta$ : \Delta\delta

$E$, $\epsilon$ và $\varepsilon$ : E, \epsilon\varepsilon

$Z$ và $\zeta$ : Z\zeta

$H$ và $\eta$ : Heta

$\Theta$, $\theta$ và $\vartheta$ : \Theta, \theta\vartheta

$I$ và $\iota$ : I\iota

$K$, $\kappa$ và $\varkappa$ : \Kappa, \kappa\varkappa

$\Lambda$ và $\lambda$ : \Lambda\lambda

$M$ và $\mu$ : M\mu

$N$ và $\nu$ : N\nu

$\Xi$ và $\xi$ : \Xi\xi

$O$ và $\omicron$ : O\omicron

$\Pi$, $\pi$ và $\varpi$ : \Pi, \pi\varpi

$P$, $\rho$ và $\varrho$ : P, \rho\varrho

$\Sigma$, $\sigma$ và $\varsigma$ : \Sigma, \sigma\varsigma

$T$ và $\tau$ : T\tau

$\Upsilon$ và $\upsilon$ : \Upsilon\upsilon

$\Phi$, $\phi$ và $\varphi$ : \Phi, \phi\varphi

$X$ và $\chi$ : X\chi

$\Psi$ và $\psi$ : \Psi\psi

$\Omega$ và $\omega$ : \Omega\omega

$F$ và $\digamma$ : F\digamma (Chữ Hy Lạp cổ)

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

2. Toán tử đơn nhất

Một số ký tự về phép toán cơ bản trong LaTeX

$+$ : + (Dấu cộng)

$-$ : - (Dấu trừ)

$\times$ : \times (Dấu nhân)

$\neg$ : \neg (Phép toán phủ định)

$!$ : ! (Giai thừa)

$\#$ : \# (Dấu khác)

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

3. Toán tử quan hệ

Các phép toán về quan hệ trong LaTeX

$<, \nless, >, \ngtr$ : \<, \nless, \>, \ngtr

$\leq, \nleq, \geq, \ngeq$ : \leq, \nleq, \geq, \ngeq

$\leqslant, \nleqslant, \geqslant, \ngeqslant$ : \leqslant, \nleqslant, \geqslant, \ngeqslant

$\prec, \nprec, \succ, \nsucc$ : \prec, \nprec, \succ, \nsucc

$\preceq, \npreceq, \succeq, \nsucceq$ : \preceq, \npreceq, \succeq, \nsucceq

$\ll, \gg$ : \ll, \gg

$\lll, \ggg$ : \lll, \ggg

$\subset, \not\subset, \supset, \not\supset$ : \subset, \not\subset, \supset, \not\supset

$\subseteq, \nsubseteq, \supseteq, \nsupseteq$ : \subseteq, \nsubseteq, \supseteq, \nsupseteq

$\sqsubset, \sqsubseteq, \sqsupset, \sqsupseteq$ : \sqsubseteq, \sqsubseteq, \sqsupseteq, \sqsupseteq

$=$ : = (Dấu bằng)

$\doteq$ : \doteq

$\equiv$ : \equiv (Dấu trùng)

$\approx$ : \approx (Xấp xỉ)

$\cong$ : \cong

$\simeq$ : \simeq

$\sim$ : \sim (Đồng dạng)

$\propto$ : \propto

$\ne$ : \ne hoặc \neq (Dấu khác)

$\parallel, \nparallel$ : \parallel, \nparallel (Song song)

$\vdash, \dashv$ : \vdash, \dashv

$\in, \ni, \notin$ : \in, \ni, \notin (Thuộc, không thuộc)

$\smile, \frown$ : \smile, \frown

$\asymp, \bowtie, \models$ : \asymp, \bowtie, \models

$\perp$ : \perp hoặc \bot (Vuông góc)

$\mid$ : \mid (sọc thẳng đứng)

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

4. Toán tử hai ngôi

Các phép toán hai ngôi trong LaTeX

$\pm$ : \pm (Dấu cộng trừ +-)

$\mp$ : \mp (Dấu trừ cộng -+)

$\times$ : \times (Dấu nhân)

$\div$ : \div (Dấu chia)

$\ast$ : \ast (Dấu hoa thị)

$\star$ : \star (Dấu sao)

$\dagger$ : \dagger

$\ddagger$ : \ddagger

$\cap$ : \cap (Dấu giao)

$\cup$ : \cup (Dấu hợp)

$\uplus$ : \uplus

$\sqcap$ : \sqcap

$\sqcup$ : \sqcup

$\vee$ : \vee (Dấu hoặc)

$\wedge$ : \wedge (Dấu và)

$\cdot$ : \cdot

$\diamond$ : \diamond

$\bigtriangleup$ : \bigtriangleup hoặc \triangle

$\bigtriangledown$ : \bigtriangledown

$\triangleleft$ : \triangleleft

$\triangleright$ : \triangleright

$\bigcirc$ : \bigcirc

$\bullet$ : \bullet

$\wr$ : \wr (Dẫu ngã đứng)

$\oplus$ : \oplus (Tổng trực tiếp)

$\ominus$ : \ominus

$\otimes$ : \otimes (Tích trực tiếp)

$\oslash$ : \oslash

$\odot$ : \odot

$\circ$ : \circ (Ký hiệu độ)

$\setminus$ : \setminus (Ký hiệu Hiệu trong tập hợp)

$\amalg$ : \amalg

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

5. Ký hiệu tập hợp

Một số ký hiệu tập hợp trong LaTeX

$\emptyset$ : \emptyset (Ký hiệu Tập rỗng)

$\varnothing$ : \varnothing

$\mathbb{N,Z,Q,I,R,C}$ : \mathbb{N,Z,Q,I,R,C} (Ký hiệu tập hợp trong Toán)

$\in$ : \in (Thuộc)

$\notin$ : \notin (Không thuộc)

$\subset$ : \subset (Tập con)

$\subseteq$ : \subseteq

$\supset$ : \supset

$\supseteq$ : \supseteq

$\cup$ : \cup

$\cap$ : \cap

$\setminus$ : \setminus

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

6. Ký hiệu logic

Một số ký hiệu logic trong LaTeX

$\exists$ : \exists (Ký hiệu tồn tại)

$\exists!$ : \exists! (Tồn tại duy nhất)

$\nexists$ : \nexists (Không tồn tại)

$\forall$ : \forall (Với mọi)

$\neg$ : \neg (Phủ định)

$\lor$ : \lor (Ký hiệu hoặc)

$\land$ : \land (Ký hiệu và)

$\Longrightarrow$ : \Longrightarrow hoặc \implies ( Ký hiệu suy ra dài)

$\Rightarrow$ : \Rightarrow (Suy ra)

$\Longleftarrow$ : \Longleftarrow (Dấu suy ngược dài)

$\Leftarrow$ : \Leftarrow (Suy ngược)

$\iff$ : \iff (Dấu tương đương dài)

$\Leftrightarrow$ : \Leftrightarrow

$\top$ : \top

$\bot$ : \bot hoặc \perp

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

7. Ký hiệu trong hình học

Các ký hiệu hình học trong LaTeX

$\overline{\rm AB}$ : \overline{\rm AB} (Ký hiệu độ dài)

$\angle$ : \angle (Kí hiệu góc)

$\triangle$ : \triangle hoặc \bigtriangleup (Ký hiệu tam giác)

$\cong$ : \cong

$\ncong$ : \ncong

$\sim$ : \sim (Đồng dạng)

$\nsim$ : \nsim

$\|$ : \| (Ký hiệu chuẩn, song song)

$\nparallel$ : \nparallel (Không song song)

$\perp$ : \perp hoặc \bot (Ký hiệu vuông góc)

$\not\perp$ : \not\perp (Không vuông góc)

$\overrightarrow{\rm AB}$ : \overrightarrow{\rm AB} (Véc tơ, vector)

$\overleftarrow{\rm ABC}$ : \overleftarrow{\rm ABC}

$\vec{a}$ : \vec{a} (Ký hiệu véc tơ, vector)

$\measuredangle$ : \measuredangle (Số đo góc)

$\square$ : \square (Hình vuông)

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

8. Dấu ngoặc

Các ký hiệu về Dấu ngoặc trong LaTeX

Các bạn có thể đọc kỹ hơn tại bài viết Dấu ngoặc trong LaTeX

$|$ : | (Sọc thẳng đứng)

$($ : ( (Dấu ngoặc tròn)

$)$ : )

$\{$ : \{ (Ngoặc nhọn)

$\}$ : \}

$\lceil$ : \lceil

$\rceil$ : \rceil

$\ulcorner$ : \ulcorner

$\lfloor$ : \lfloor

$\rfloor$ : \rfloor

$\llcorner$ : \lrcorner

$\langle$ : \langle

$\rangle$ : \rangle

$[$ : [

$]$ : ]

$/$ : /

$\backslash$ : \backslash

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

9. Dấu mũi tên

Một số ký tự về dấu mũi tên trong LaTeX

$\rightarrow$ : \rightarrow hoặc \to

$\leftarrow$ : \leftarrow hoặc \gets

$\longrightarrow$ : \longrightarrow (Mũi tên dài)

$\longleftarrow$ : \longleftarrow

$\Longrightarrow$ : \Longrightarrow

$\Longleftarrow$ : \Longleftarrow

$\Rightarrow$ : \Rightarrow

$\Leftarrow$ : \Leftarrow

$\mapsto$ : \mapsto (Ánh xạ)

$\longmapsto$ : \longmapsto

$A\xleftarrow{n+\mu-1}B \xrightarrow[T]{n\pm i-1}C$ : A\xleftarrow{n+\mu-1}B \xrightarrow[T]{n\pm i-1}C mũi tên có chỉ số

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

10. Các ký tự khác

$\partial$ : \partial (Đạo hàm riêng)

$\imath$ : \imath

$\jmath$ : \jmath

$\ell$ : \ell

$\Re$ : \Re (Ký hiệu phần thực số phức)

$\Im$ : \Im (Ký hiệu phần ảo số phức)

$\nabla$ : \nabla

$\Box$ : \Box

$\infty$ : \infty (Ký hiệu vô cùng, vô cực)

QUAY LẠI ĐẦU TRANG

11. Hàm lượng giác

Ta có thể dùng lệnh \operatorname{} để định nghĩa tên một hàm bất kỳ

Ví dụ. "$y=\sin x+\operatorname{caolacvc} y$" có code là:

$y=\sin x+\operatorname{caolacvc} y$

$\sin x$ : \sin x (Ký hiệu hàm sin)

$\cos x$ : \cos x (Ký hiệu hàm cos)

$\tan x$ : \tan x (Ký hiệu hàm tan)

$\arcsin x$ : \arcsin x (Ký hiệu hàm arcsin)

$\arccos x$ : \arccos x (Ký hiệu hàm arccos)

$\arctan x$ : \arctan x (Ký hiệu hàm arctan)

$\csc x$ : \csc x

$\sec x$ : \sec x

$\cot x$ : \cot x

$\sinh x$ : \sinh x

$\cosh x$ : \cosh x

$\tanh x$ : \tanh x

$\operatorname{arcsinh} x$ : \operatorname{arcsinh} x

QUAY LẠI ĐẦU TRANG


12. Khác

Update để bài viết trở nên đầy đủ hơn

$\displaystyle \int$ : \displaystyle \int dấu tích phân

$\displaystyle \int_{a}^{b}$ : \displaystyle \int_{a}^{b} dấu tích phân có chỉ số

$\displaystyle \iint$ : \displaystyle \iint tích phân hai lớp, tích phân bội hai

$\displaystyle \iint\limits_{A}$ : \displaystyle \iint\limits_{A} tích phân hai lớp, có chỉ số

$\displaystyle \iiint$ : \displaystyle \iiint tích phân ba lớp, bội ba

$\displaystyle \iiint\limits_{A}$ : \displaystyle \iiint\limits_{A} tích phân ba lớp, có chỉ số

$\displaystyle \iiiint$ : \displaystyle \iiiint tích phân bốn lớp, bội bốn

$\displaystyle \idotsint\limits_{A}$ : \displaystyle \idotsint\limits_{A} tích phân bội với số lớp tuỳ ý

$\displaystyle \sum$ : \displaystyle \sum dấu tổng sigma

$\displaystyle \sum_{i=1}^{n}$ : \displaystyle \sum_{i=1}^{n} dấu tổng sigma có chỉ số

$\displaystyle \prod$ : \displaystyle \prod dấu tích

$\displaystyle \prod_{i=1}^{n}$ : \displaystyle \prod_{i=1}^{n} dấu tích có chỉ số

$\displaystyle \lim\frac{1}{n}$ : \displaystyle \lim\frac{1}{n} giới hạn

$\displaystyle \lim_{n\to\infty}\frac{1}{n}$ : \displaystyle \lim_{n\to\infty}\frac{1}{n} giới hạn

Biểu đồ

$\require{\AMScd} \begin{CD} A @>a>> B\\ @VVbV @VVcV\\ C @>d>> D \end{CD}$

\begin{CD} A @>a>> B\\ @VVbV @VVcV\\ C @>d>> D \end{CD}

Hãy để lại cảm nhận nếu thấy bài viết này hữu ích! Nếu không tìm thấy ký hiệu mà các hạ cần, hãy comment để các cao nhân khác giúp đỡ nhé!

Post a Comment

70 Comments

  1. Góc lượng giác ký hiệu thế nào vậy admin? Xin giúp với

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải bạn cần cái này?
      \mathop{AB}\limits^\curvearrowright
      $\mathop{AB}\limits^\curvearrowright$

      Delete
    2. bạn có thể khai báo gói \yhmath sau đó dùng \wideparen{ABC}

      Delete
  2. hai la mã kí hiệu như thế nào vậy ad

    ReplyDelete
    Replies
    1. Theo mình thì chắc gõ chữ I hoa: "II"

      Delete
  3. phần trăm viết như nào v ad?

    ReplyDelete
  4. dấu suy ra mà gạch chéo từ trên xuống như nào ad

    ReplyDelete
  5. cho em hỏi : kí hiệu hợp mà có thêm dấu chấm ở trên viết ntn ạ.

    ReplyDelete
    Replies
    1. đọc là "hợp các tập rời" ấy ạ

      Delete
    2. Có phải bạn cần cái này?
      \dot{\cup} : $\dot{\cup}$

      Delete
    3. dấu chấm nằm luôn trong dấu hợp ấy ạ

      Delete
    4. Theo mô phỏng của bạn thì mình chưa tìm ra! Chỉ có hai ký hiệu gần giống, hy vọng hữu ích
      \uplus : $\uplus$
      \Cap : $\Cap$

      Delete
  6. D có dấu tròn trên đầu viết sao ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải bạn cần cái này?
      \overset{\circ}{D} : $\overset{\circ}{D}$

      Delete
  7. Replies
    1. Có phải bạn cần ký hiệu này?
      \overset\frown{AB} : $\overset\frown{AB}$
      Hoặc
      \stackrel\frown{AB} : $$\stackrel\frown{AB}$$

      Delete
  8. Các cao nhân cho em hỏi là : x mũi tên x^0 (mà có v ở trên mũi tên) thì lệnh trong latex là gì thế ạ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải các hạ cần cái này?
      x\xrightarrow{v}{{x}^{0}} : $x\xrightarrow{v}{{x}^{0}}$

      Delete
    2. xếp pro quá. em cảm ơn.

      Delete
  9. Admin ơi cho em hỏi: dấu bằng rồi có các kí tự ở trên hoặc ở dưới dấu bằng để thể hiện điều kiện thì gõ như nào ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải bạn cần cái này?
      A \overset{ab}{=} B : $A \overset{ab}{=} B$
      A \underset{ab}{=} B : $A \underset{ab}{=} B$
      A \underset{cd}{\overset{ab}{=}} B : $A\underset{cd}{\overset{ab}{=}}B$

      Delete
  10. cho e hỏi muốn căn lề giữa của một dòng thì làm như nào ạ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Mình không rõ ý của bạn
      Bạn thử tham khảo bài viết: https://caolacvc.blogspot.com/2021/08/cach-go-cong-thuc-toan-trong-latex.html
      Phần chế độ display

      Delete
  11. cho e hỏi viết \date trong latex như nào để k hiện lệnh ạ? e xin cảm ơn!

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải bạn cần là
      \backslash date : \date

      Delete
  12. em hỏi 60 độ trong latex cần câu lệnh như thế nào ạ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải bạn cần là
      60^\circ : $60^\circ$

      Delete
  13. Cho em hỏi kí hiêu cung như thế nào ạ, cung trong đường tròn ấy?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải các hạ cần cái này
      \stackrel\frown{AB} : $\stackrel\frown{AB}$

      Delete
  14. cho e hỏi gõ kí hiệu kiểu An (n nhỏ ở bên dưới) thì gõ như nào ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải em cần cái này?
      A_n : $A_n$
      Em xem thêm đầy đủ ở đây nhé!
      Chỉ số trên chỉ số dưới trong latex

      Delete
  15. Pro ơi chỉ giúp tui cách viết chữ C (tên đường tròn) một cách điệu đà giống trong sách giáo khoa ấy !

    ReplyDelete
    Replies
    1. Qua câu hỏi này có thể thấy các hạ rất tỉ mỉ và chu toàn trong việc soạn tài liệu bằng LaTeX kaka, gặp Cao mỗ thì chỉ $C$ là xong...
      Có phải các hạ cần cái này?
      \mathscr C: $\mathscr C$

      Delete
  16. cho em hỏi dấu xích ma tổng thì gõ chỉ số trên và chỉ số dưới như thế nào cho đẹp ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. À! Thật ra thì Cao mỗ không biết định nghĩa "đẹp" của các hạ là như thế nào, tuy nhiên ở đây Cao mỗ sẽ đưa ra 2 option
      1. \sum_{i=1}^n x_i : $\sum_{i=1}^n x_i $
      2. \displaystyle\sum_{i=1}^n x_i : $\displaystyle\sum_{i=1}^n x_i$
      Ps. Có thể các hạ sẽ thắc mắc \displaystyle là gì, thì bí kíp nằm ở link dưới
      Xem bí kíp

      Delete
    2. This comment has been removed by the author.

      Delete
  17. This comment has been removed by the author.

    ReplyDelete
  18. ký hiệu chia hết là lệnh như thế nào vậy ạ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải bạn cần cái này?
      \vdots : $\vdots$

      Delete
  19. Cách viết R+ như thế nào ạ ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải ban cần tập các số thực dương?
      \mathbb{R}^+ : $\mathbb{R}^+$

      Delete
  20. ad ơi cho em hỏi, làm thế nào để gõ dấu gạch ngang trên đầu, ví dụ như $x=1,...,n$ ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. Tại hạ có 2 option cho các hạ
      Option 1: \bar{x} : $\bar{x}$ (trường hợp này chỉ gạch đúng 1 ký tự)
      Option 2: \overline{ABC} : $\overline{ABC}$ (trường hợp này gạch nhiều ký tự)
      Dĩ nhiên trong ví dụ của các hạ thì tại hạ nghĩ nên sử dụng option 1. Good luck!

      Delete
  21. cho mình hỏi để viết được dấu ^ ở trên đầu kí tự thì gõ lệnh nào ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. Theo ý của Cao mỗ thì các hạ nên dùng lệnh \hat
      \hat{i} : $\hat{i}$
      Trong trường hợp cần mũ rộng hơn, mà rộng tiếng anh là wide, nên ta dùng \widehat
      \widehat{ABC} : $\widehat{ABC}$
      Hy vọng hữu ích!!!

      Delete
  22. Viết chữ P hoa như viết tay thì lệnh nào ạ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải các hạ cần ký hiệu này?
      \mathscr P : $\mathscr P$

      Delete
  23. Replies
    1. Cảm ơn bạn đã đễ lại cảm xúc! Nhớ ghé thăm trang thường xuyên nhé! Chứ không nhớ hết lệnh đâu kaka!

      Delete
  24. (-oo; -2] gõ như nào ạ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Mô phỏng khá thú vị, rất vui vì bạn đã để lại comment
      \left( -\infty;-2 \right] : $\left( -\infty;-2 \right]$
      Xem thêm

      Delete
  25. Dấu ngã ~ ở trên đầu ký tự gõ thế nào bạn nhỉ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải các hạ cần
      \tilde{a} : $\tilde{a}$
      Các hạ có thể thay $a$ bằng bất kỳ ký tự gì các hạ muốn!

      Delete
  26. căn bậc 3 thì ghi sao ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. Cảm ơn các hạ đã để lại comment, bí kíp các hạ cần ở dưới
      \sqrt[3]{27} : $\sqrt[3]{27}$
      Tip. Các hạ có thể thay [3] bằng một thứ khác, để tạo ra những công thức căn bậc phức tạp hơn

      Delete
  27. cho mk hỏi chữ H hoa trong ko gian hilbert gõ lệnh là gì ạ và chữ F nữa ạ. ko phải kiểu viết hoa bình thg đâu ạ.

    ReplyDelete
    Replies
    1. Mình có 3 font chữ, không biết cái bạn cần là cái nào
      \mathcal{H, F} : $\mathcal{H,F}$
      \mathfrak{H, F} : $\mathfrak{H, F}$ (thường thấy trong topo)
      \mathscr{H, F} : $\mathscr{H, F}$ (mình nghĩ chắc font này)

      Delete
  28. kí hiệu phần nghìn viết sao ad ơi

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có nhiều cách để làm ký hiệu phần nghìn, và sau đây là 1 trong những cách đó
      Bước 1: Bạn thêm gói lệnh \usepackage{wasysym}
      Bước 2: Bạn sử dụng lệnh \permil
      Xem chi tiết

      Delete
  29. Gõ ngoặc vuông chứa 2 dòng trong 1 nhánh của ngoặc nhọn như thế nào ạ?

    ReplyDelete
  30. Ad vui lòng cho biết cách xử lí vấn đề là khi mình nhập lệnh \mathbb{Z} thì không ra được kí hiệu tập nguyên có gạch như mẫu mà chỉ đơn thuần là chữ Z in đậm thôi?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Các hạ hãy thêm gói \usepackage{amssymb} vào ở đầu nha!

      Delete
  31. beta mũ viết sao ạ

    ReplyDelete
    Replies
    1. Các hạ hãy sử dụng lệnh:
      \hat{\beta } : $\hat{\beta }$

      Delete
  32. kí tự & gõ thế nào ạ Bác ơi

    ReplyDelete
    Replies
    1. Chắc có lẽ các hạ cần cái này, thêm dấu "\" trước "&"
      a \& b : $a \& b$

      Delete

Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$