MỘT SỐ LỆNH LATEX THƯỜNG DÙNG

Mình có nhận gõ thuê $\LaTeX$, mọi người có nhu cầu hỗ trợ có thể liên hệ trực tiếp với mình qua facebook

Nguyễn Hoàng Thứ (CaolacVC)

hoặc zalo qua số điện thoại: 037 403 8679

Bài viết này Caolac sưu tập lại một số lệnh LaTeX mà trong quá trình viết hay dùng nhưng đôi khi không nhớ.

Môi trường công thức toán

Để phân biệt giữa công thức toán và câu văn bình thường thì tất cả các công thức toán đều phải đặt trong một môi trường, hay nói cách khác là các lệnh công thức toán phải được đặt trong môi trường toán

Môi trường toán cùng hàng (inline) với văn bản

$Công thức toán$

Môi trường toán ở một hàng riêng biệt (display)

$$Công thức toán$$

Ví dụ.

Ta có công thức trên dòng $a^2+b^2=c^2$

Hiển thị

Ta có công thức trên dòng $a^2+b^2=c^2$

Ta có công thức khác dòng $$a^2+b^2=c^2$$

Hiển thị

Ta có công thức khác dòng $$a^2+b^2=c^2$$


Công thức to

Để hiển thị công thức to đúng kích cỡ trên dòng ta dùng lệnh \displaystyle

Ví dụ

Ta có $\frac{a}{b}$

Nếu dùng thêm \displaystyle sẽ là

Ta có $\displaystyle\frac{a}{b}$


Dấu và các phép toán thường gặp

\le : $\le$

\ge : $\ge$

\ne hoặc \neq : $\ne$

\times : $\times$

\pm : $\pm$

\equiv : $\equiv$

\bot : $\bot$

\infty : $\infty$

\partial : $\partial$

\angle : $\angle$

\ldots : $\ldots$

\vdots : $\vdots$

\oplus : $\oplus$

\otimes : $\otimes$

\exists : $\exists$

\nexists : $\nexists$

\forall : $\forall$

\varnothing : $\varnothing$

\subset : $\subset$

\subseteq : $\subseteq$

\nsubseteq : $\nsubseteq$

\supset : $\supset$

\supseteq : $\supseteq$

\nsupseteq : $\nsupseteq$

\cup : $\cup$

\cap : $\cap$

\in : $\in$

\notin : $\notin$

Các bạn có thể tham khảo đày đủ hơn tại Full ký tự LaTeX


Chỉ số trên dưới

Để dùng chỉ số trên ta dùng ^{Biểu thức} và chỉ số dưới ta dùng _{Biểu thức}

Ví dụ

$e^{2x+1}-a_2=x_1^2$ : $e^{2x+1}-a_2=x_1^2$

Các bạn có thể tham khảo đầy đủ hơn tại Chỉ số trên và chỉ số dưới trong LaTeX

Phân số

Để gõ phân số trong $\LaTeX$ ta dùng lệnh \frac{tử}{mẫu}

Ví dụ

$\frac{a-c}{b}$ : $\frac{a-c}{b}$

Các bạn có thể tham khảo đầy đủ hơn tại Cách gõ phân số trong LaTeX

Căn

Để gõ căn bậc hai ta dùng lệnh \sqrt{biểu thức}

Ví dụ

$\sqrt{x^2-1}$ : $\sqrt{x^2-1}$

Post a Comment

4 Comments

  1. Chữ R có dấu 2 sọc, ý là tập số thực thì gõ sao vậy ad?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải các hạ cần cái này?
      \mathbb{R} : $\mathbb{R}$
      Xem đầy đủ

      Delete
  2. viết (2x)|_1^2 như nào ạ?

    ReplyDelete
    Replies
    1. Có phải bạn cần cái này
      Kiểu gõ giống bạn: (2x)|_1^2: $(2x)|_1^2$
      Có lẽ bạn muốn nhìn dễ chịu hơn một tý như này: (2x)\Big|_1^2 : $(2x)\Big|_1^2$
      Nếu muốn độ dài thanh thẳng đứng ngắn lại hay dài ra, bạn có thể xem bài viết này

      Delete

Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$