1. Phép quay
1.1. Định nghĩa
Định nghĩa. Cho điểm
Ký hiệu.
1.2. Tính chất
Tính chất 1. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Nghĩa là phép quay là phép dời hình.
Tính chất 2. Phép quay biến
- Đường thẳng thành đường thẳng;
- Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
- Tam giác thành tam giác bằng nó;
- Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
1.3. Biểu thức tọa độ của phép quay
Quay tâm
Quay tâm
1.4 Biểu thức tọa độ của góc quay đặc biệt
Góc quay
Góc quay
2. Phép đối xứng tâm
2.1. Định nghĩa
Định nghĩa. Cho điểm
Điểm
Ký hiệu.
2.2. Tính chất
Tính chất 1. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Nghĩa là phép đối xứng tâm là phép dời hình.
Tính chất 2. Phép đối xứng tâm biến
- Đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó;
- Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
- Tam giác thành tam giác bằng nó;
- Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
2.3. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ
2.4. Tâm đối xứng của một hình
Định nghĩa. Điểm
Ví dụ. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn, ...
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luậnể ứ á
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: