Từ điển thì có rất nhiều, ngay cả google dịch cũng là một công cụ cực mạnh mà CaolacVC vẫn khai thác, tuy nhiên đối với một số lĩnh vực chuyên ngành thì các bản dịch đôi khi không còn phù hợp. Lấy một ví dụ đơn giản, từ "base" thông thường có nghĩa là căn cứ, tuy nhiên trong toán học, cụ thể là hình học thì từ "base" sẽ có nghĩa là "đáy". Đối với người quen thì đơn giản rồi, newbie như mình thì vất vả đây. Ở đây tất cả những từ tiếng Anh chuyên ngành toán được chính CaolacVC rút ra trong quá trình học tập và nhập liệu một cách thủ công, nên nghĩa sẽ gần nhất có thể trong tiếng Việt, mục đích chính để phục vụ cho bản thân, có khi lại hỗ trợ được ai newbie giống mình hiện tại cũng nên hà hà...
Bất kỳ ai có hứng thú đều có thể tham gia cùng đóng góp cho từ điển này, liên hệ mình qua email caolacvc@gmail.com
prime : nguyên tố
prime number : số nguyên tố
plus : cộng
addition : phép cộng
minus : trừ
times : nhân
divided by : chia
product : tích
sum : tổng
non singular : không suy biến
singular matrix : ma trận đơn
adjugate matrix : ma trận liên hợp
composite number : hợp số
odd : lẻ
odd number : số lẻ
even : chẵn
even number : số chẵn
acute triangle : tam giác nhọn
algebraic complement : không gian con bù đại số
base : đáy [hình học]
axiom : tiên đề
algorithm : thuật toán, giải thuật
algebraic expression : biểu thức đại số
radius : bán kính
diameter : đường kính
circle : đường tròn
center : tâm [hình tròn]
square : hình vuông
rectangle : hình chữ nhật
diagonal : đường chéo
plus sign : dấu cộng
equals sign : dấu bằng
minus sign : dấu trừ
multiplication : phép nhân
multiplication sign : dấu nhân
multiplied by : nhân
division : phép chia
division sign : dấu chia
quotient : thương
base : cơ số
fraction : phân số
power : số mũ, lũy thừa
exponent : số mũ
numerator : tử số
denominator : mẫu số
larger than : lớn hơn
greater than : lớn hơn
more than : lớn hơn
less than : nhỏ hơn
smaller than : nhỏ hơn
width : chiều rộng
length : chiều dài
area : diện tích
volume : thể tích
circumference : chu vi đường tròn
triangle : tam giác
prism : lăng trụ
cone : nón
difference : hiệu
factorial : giai thừa
common difference : công sai
rational number : số hữu tỷ
irrational number : số vô tỷ
root : căn, nghiệm
continous (at) : liên tục (tại)
interior (of) : phần trong (của)
interior point : điểm trong
weaker (than) : yếu (hơn)
coarser (than) : thô (hơn)
stronger (than) : mạnh (hơn)
finer (than) : mịn (hơn)
continous : liên tục
homeomorphism : phép đồng phôi
bijective : song ánh
preimage : tạo ảnh
image : ảnh
induced : bị hạn chế, cảm sinh
induced topology : topo cảm sinh
topological product : topo tích
union : hợp
intersection : giao
convergent : hội tụ
induced metric : metric cảm sinh
uniformly continous : liên tục đều
dense : trù mật
isometry : phép đẳng cự
normal vector : vecto pháp tuyến
vector dot product : tích vô hướng của vecto
vector cross product : tích có hướng của vecto
vector length : độ dài vecto
normal vector to the plane : vecto pháp tuyến của mặt phẳng
Inscribed Angle : Góc nội tiếp
Definition : Định nghĩa
Angle at the Center : Góc ở tâm
Cyclic Quadrilateral : Tứ giác nội tiếp
Chuỗi số : Series
Tổng của chuỗi số : The total sum of series
Hội tụ : Convergent
Phân kỳ :Divergent
0 Comments