Nhị thức Newton

1. Công thức nhị thức Newton

(a+b)n=k=0nCnkankbk=Cn0anb0+Cn1an1b1++Cnkankbk++Cnnbn.

Vai trò của ab là như nhau nên ta cũng có công thức tương đương

(a+b)n=k=0nCnkakbnk=Cn0bn+Cn1a1bn1++Cnkakbnk++Cnnan.

Nhận xét.

  1. Số các số hạng là n+1
  2. Tổng của các số mũ của ab trong mỗi số hạng bằng n
  3. Số hạng thứ k+1 trong khai triển là Tk+1=Cnkankbk
  4. Các hệ số cách đều hai số hạng đầu và cuối bằng nhau

Một số khai triển hay sử dụng

(1+x)n=k=0nCnkxk=Cn0+Cn1x+Cn2x2++Cnnxn

(1x)n=k=0n(1)kCnkxk=Cn0Cn1x++(1)nCnnxn

Hệ quả

Nếu cho x=1 ở hai công thức trên thì ta thu được hệ quả sau

2n=Cn0+Cn1++Cnn1+Cnn

0=Cn0Cn1++(1)kCnk++(1)nCnn


Các ví dụ

Ví dụ 1. Trong khai triển (x+2)n+3(nN) có tất cả 16 số hạng. Tìm n

Giải

Số các số hạng trong khai triển là (n+3)+1=16n=12

Vậy n=12


Ví dụ 2. Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25

Giải

Theo công thức nhị thức Newton thì hệ số của x12y13C2513.


Ví dụ 3. Tìm hệ số của x3 trong khai triển (3x4)5.

Giải

Ta có (3x4)5=(3x+(4))5. Theo công thức nhị thức Newton, số hạng chứa x3C52(2x)3(4)2=4320x3

Vậy hệ số của x34320.


Ví dụ 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6 (x0)

Giải

(Xem lại một số công thức luỹ thừa)

Số hạng tổng quát (SHTQ): Tk+1=C6k(x2)k(2x)6k

Tk+1=C6kx2k26kx6k

Tk+1=C6k26kx2k(6k)

Yêu cầu bài toán tương ứng với: 2k(6k)=03k6=0k=2

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: T3=C62262=24C62


Ví dụ . Tìm số tự nhiên n thỏa C2n0+C2n2++C2n2n=22021.

Giải. Đặt A=C2n0+C2n2++C2n2n.

Đặt B=C2n1+C2n3++C2n2n1.

Dễ thấy A+B=C2n0+C2n1++C2n2n=(1+1)2n=22n.

AB=C2n0C2n1+C2n2n1+C2n2n=(11)2n=0.

Suy ra A=22n2=22021n=1011


Ví dụ 3. Tính tổng S=C20200+C20201++C20202020.

Giải. Áp dụng nhị thức Newton cho a=1,b=1 ta được (1+1)2020=C20200+C20201++C20202020 Vậy S=22020


MỞ RỘNG CHO NHỊ THỨC NEWTON

(a+b+c)n=0qpnCnpCpqanpbpqcq

Số hạng tổng quát thứ p+1 là: T=CnpCpqanpbpqcq với 0qpn

Ví dụ. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển P(x)=(3x2+x+1)10

Với 0qp10, ta có số hạng tổng quát thứ p+1

T=C10pCpq(3x2)10p(x)pq(1)q

T=C10pCpq(3x2(10p))(x)pq

T=C10pCpq32(10p)x2(10p)xpq

T=C10pCpq32(10p)x2(10p)+pq

Yêu cầu bài toán tương ứng: 2(10p)+pq=4

Hay p+q=16

Do 0qp10 nên ta chọn được các bộ (p;q){(8;8),(9;7),(10;6)}

Khi đó hệ số của x4 trong khai triển trên là

C108C8832(108)+C109C9732(109)+C1010C10632(1010)=1695

Ví dụ Tìm hệ số của số hạng chứa x16 trong khai triển (1+x3(2+x))10

Giải

(1+x3(2+x))10=p=010C10p110p(x3(2+x))p

=p=010C10px3p(2+x)p=p=010C10px3pq=0pCpq2pqxq

=p=010q=0pC10pCpq2pqx3pxq=p=010q=0pC10pCpq2pqx3p+q

YCBT3p+q=16 với 0qp10

Suy ra (p;q){(5;1);(4;4)}

Suy ra hệ số cần tìm là: C105C51251+C104C44244=20370


THÊM PHIẾU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Post a Comment

0 Comments