HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Sau bài viết nhỏ này, các em phải thuộc được các tính chất cơ bản của các hàm số lượng giác $\sin x$, $\cos x$, $\tan x$, $\cot x$
Các thông số cụ thể nằm trong bảng sau
$y=\sin x$ | $y=\cos x$ | $y=\tan x$ | $y=\cot x$ |
---|---|---|---|
TXĐ: $D=\mathbb{R}$ | TXĐ: $D=\mathbb{R}$ | TXĐ: $D=\mathbb{R}\backslash\{\frac{\pi}{2}+k\pi\}$ | TXĐ: $D=\mathbb{R}\backslash\{k\pi\}$ |
TGT: $[-1;1]$ | TGT: $[-1;1]$ | TGT: $\mathbb{R}$ | TGT: $\mathbb{R}$ |
Hảm số lẻ | Hàm số chẵn | Hàm số lẻ | Hàm số lẻ |
$T=2\pi$ | $T=2\pi$ | $T=\pi$ | $T=\pi$ |
Đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ | Đồ thị đối xứng qua trục $Oy$ | Đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ | Đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ |
Lưu ý. +) Hàm $\displaystyle \tan x=\frac{\sin x}{\cos x}$
+) Hàm $\displaystyle \cot x=\frac{\cos x}{\sin x}$
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$