Đời thăng trầm như đồ thị hình sin
Mong đôi ta chung niềm tin bước tiếp
Anh vẫn luôn là đường tròn ngoại tiếp
Che chở em tam giác nhỏ yêu thương...
Trong toàn bộ bài viết này thì ta ngầm hiểu $k\in \mathbb Z$.
1. $\sin x=m$
Cho phương trình $\sin x=m\ (1), (|m|\le 1)$. Nếu $\alpha$ là một nghiệm của $(1)$, khi đó $$\sin x=m\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=\left(\pi-\alpha \right) +k2\pi\end{array}\right.\quad (k\in \mathbb Z)$$
Lưu ý. Nếu $|m|> 1$ thì phương trình $(1)$ vô nghiệm.
Ví dụ 1. Giải phương trình $\displaystyle \sin x=\frac{1}{2}$
Giải
Ta có $\displaystyle \sin x=\frac{1}{2}\Leftrightarrow \sin x=\sin \left(\frac{\pi}{6} \right)$
$\Leftrightarrow \displaystyle \left[ \begin{array}{l} x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi \\ x=\left(\pi -\dfrac{\pi}{6} \right)+k2\pi \end{array} \right.$
$\Leftrightarrow \displaystyle \left[ \begin{array}{l} x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi \\ x=\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi \end{array} \right.$
Ví dụ 2. Giải phương trình $\displaystyle \sin x=\frac{2}{3}$
Giải
Lưu ý một chút là bài này lấy máy casio bấm shift
sin
ra một số khá lẻ, do vậy ta sẽ dùng arcsin
Ta có $\displaystyle \sin x=\frac{2}{3}\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x=\arcsin\left(\dfrac{2}{3} \right)+k2\pi \\ x=\pi - \arcsin \left(\dfrac{2}{3} \right) +k2\pi \end{array} \right.$
Quá đơn giản phải không nào
Các trường hợp đặc biệt của $\sin x$
Đối với các trường hợp đăặ biệt này thì các em nên thuộc lòng, như vậy sẽ giúp cho quá trình làm toán dạng này trở nên nhanh chóng
$\displaystyle \sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi$
$\displaystyle \sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{2}+k2\pi$
$\displaystyle \sin x=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi}{2}+k2\pi$
2. $\cos x=m$
Cho phương trình $\cos x=m\ (2), (|m|\le 1)$. Nếu $\alpha$ là một nghiệm của $(2)$, khi đó $$\cos x=m\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=-\alpha+k2\pi\end{array}\right.\quad (k\in \mathbb Z)$$
Lưu ý. Nếu $|m|>1$ thì phương trình $(2)$ vô nghiệm.
Ví dụ 1. Giải phương trình $\displaystyle \cos x=\frac{1}{2}$
Giải
$\displaystyle \cos x=\frac{1}{2}\Leftrightarrow \cos x=\cos \left(\frac{\pi}{3} \right)$
$\displaystyle \left[\begin{array}{l}x=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi \\ x=-\dfrac{\pi}{3}+k2\pi \end{array}\right.$
Ví dụ 2. Giải phương trình $\displaystyle \cos x=\frac{2}{3}$
Giải
Lưu ý một chút là bài này lấy máy casio bấm shift
cos
ra một số khá lẻ, do vậy ta sẽ dùng arccos
$\displaystyle \cos x=\frac{2}{3}\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x=\arccos\left(\dfrac{2}{3} \right)+k2\pi \\ x=-\arccos\left(\dfrac{2}{3} \right)+k2\pi \end{array}\right.$
Các trường hợp đặc biệt của $\cos x$
$\displaystyle \cos x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{2}+k\pi$
$\displaystyle \cos x=1\Leftrightarrow x=k2\pi$
$\cos x=-1\Leftrightarrow x=\pi+k2\pi$
3. $\tan x=m$
Cho phương trình $\tan x=m\ (3), (\cos x\ne 0)$. Nếu $\alpha$ là một nghiệm của $(3)$, khi đó $$\tan x=m\Leftrightarrow x=\alpha+k\pi \quad (k\in\mathbb Z)$$
Ví dụ 1. Giải phương trình $\tan x=-1$
Giải
$\displaystyle \tan x=-1\Leftrightarrow \tan x=\tan \left(\frac{\pi}{4} \right)$
$\displaystyle \Leftrightarrow x=\frac{\pi}{4}+k\pi$
Ví dụ 2. Giải phương trình $\tan x=3$
Giải
Lưu ý một chút là bài này lấy máy casio bấm shift
tan
ra một số khá lẻ, do vậy ta sẽ dùng arctan
$\tan x=3\Leftrightarrow x=\arctan(3)+k\pi$
4. $\cot x=m$
Cho phương trình $\cot x=m\ (4), (\sin x\ne 0)$. Nếu $\alpha$ là một nghiệm của $(4)$, khi đó $$\cot x=m\Leftrightarrow x=\alpha+k\pi \quad (k\in\mathbb Z)$$
Ví dụ 1. Giải phương trình $\cot x=1$
Giải
$\displaystyle \cot x=1\Leftrightarrow \cot x=\cot\left(\frac{\pi}{4} \right)$
$\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{4}+k\pi$
Ví dụ 2. Giải phương trình $\cot x=-3$
Giải
Lưu ý một chút là bài này lấy máy casio bấm shift
tan
của $\displaystyle -\frac{1}{3}$ (nghịch đảo của số $-3$) ra một số khá lẻ, do vậy ta sẽ dùng arccot
$\cot x=-3\Leftrightarrow x=\textrm{arccot}(-3)+k\pi$
Một chút lưu ý nhỏ
Đối với hàm $\sin x$ và hàm $\cos x$ thì ta cộng thêm đuôi $k2\pi$
Đối với hàm $\tan x$ và hàm $\cot x$ thì ta cộng thêm đuôi $k\pi$
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$