1. Phép biến hình
Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm
Phép biến hình biến mỗi điểm
2. Phép tịnh tiến
2.1. Định nghĩa
Định nghĩa. Trong mặt phẳng, cho vectơ
Ký hiệu.
Đặc biệt. Phép tịnh tiến theo vectơ-không chính là phép đồng nhất
2.2 Tính chất
Tính chất 1. Nếu
Nói cách khác, phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
Tính chất 2. Phép tịnh tiến biến
- Đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
- Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- Tam giác thành tam giác bằng nó.
- Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng
thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. - Nếu hai đường thẳng cắt nhau, không có phép tịnh tiến nào biến đường thẳng này thành đường thẳng kia.
2.3. Biểu thức tọa độ
Các em buộc phải thuộc biểu thức toạ độ này để có thể vận dụng vào bài tập
2.4. Ví dụ
Một số ví dụ áp dụng
Ví dụ 1. Cho
Giải
Gọi
Ví dụ 2. Cho đường thẳng
Giải
Gọi
Theo biểu thức tọa độ
Vì
Vậy ảnh của
Ví dụ 3. Cho đường tròn
Giải
Gọi
Vậy
Vì phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên
Vậy
3. Phép dời hình
Định nghĩa. Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luậnể ứ á
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: