HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC THƯỜNG - LỚP 10

 1. ĐỊNH LÝ CÔSIN

Trong tam giác ABC với AB=c,BC=a,CA=b ta có

a2=b2+c22bccosA

b2=a2+c22accosB

c2=a2+b22abcosC

Hệ quả

cosA=b2+c2a22bc

cosB=a2+c2b22ac

cosC=a2+b2c22ab

Độ dài đường trung tuyến của tam giác

ma2=b2+c22a24

mb2=a2+c22b24

mc2=a2+b22c24

Ví dụ

Ví dụ. Cho tam giác ABC có các cạnh AC=10, BC=16C^=110. Tính AB và các góc A,B của tam giác đó

ĐỊNH LÝ SIN

Cho tam giác ABC bất kỳ với AB=c,BC=a,CA=bR là bán kính đường tròn ngoại  tiếp của tam giác ABC, ta có

asinA=bsinB=csinC=2R

Ví dụ. Cho tam giác ABC có góc B^=20,C^=31 và cạnh b=210. Tính góc A^, các cạnh còn lại và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

S=12aha=12bhb=12chc

S=12absinC=12bcsinA=12acsinB

S=abc4R

S=pr với p là nửa chu vi, p=a+b+c2

S=p(pa)(pb)(pc), (Hê-rông)

Post a Comment

0 Comments