BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Ghi nhớ

af(x)<b[{0<a<1f(x)>logab{a>1f(x)<logab

Dạng cơ bản

Ví dụ 1. Giải bất phương trình 3x+2>19

Dễ thấy cơ số a=3>1

3x+2>19x+2>log319

x+2>2x>4

Vậy S=(4;+)

Ví dụ 2. Giải bất phương trình (31)x+1>423

Dễ thấy cơ số 0<31<1

(31)x+1>423x+1<log(31)(423)

x+1<2

x<1

Vậy S=(;1)

Dạng đưa về cùng cơ số

Ví dụ. Giải bất phương trình 2x23x+4(12)2x10

2x23x+42(2x10)

x23x+4(2x10)

x23x+42x+10

x2x60

2x3

Vậy S=[2;3]

Ví dụ. Giải bất phương trình (5+2)x1(52)x1x+1

Điều kiện x+10x1

Dễ thấy 52=(5+2)1, do đó bất phương trình trở thành

(5+2)x1(5+2)x1x+1

Dễ thấy cơ số 5+2>1, do đó

x1x1x+1

x1+x1x+10

(x1)(x+1)+x1x+10

(x1)(x+2)x+10

Xét dấu, ta chọn được miền nghiệm là x[2;1)[1;+) (Chú ý điều kiện x1)

Vậy S=[2;1)[1;+)

Dạng đặt ẩn phụ

Ví dụ Giải bất phương trình 3.9x10.3x+30

3.32x10.3x+30

Đặt t=3x,(t>0)

Khi đó phương trình trở thành

3t210t+30

13t3

133x3

log313xlog33

1x1

Vậy S=[1;1]

Post a Comment

0 Comments