Hàm số lũy thừa
Định nghĩa. Hàm số $y=x^{\alpha}$ với $\alpha\in\mathbb{R}$ được gọi là hàm số lũy thừa
Lưu ý.
Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ thuộc vào số mũ $\alpha$ cụ thể.
Với $\alpha$ nguyên dương thì tập xác định $D=\mathbb{R}$
Với $\alpha$ nguyên âm hoặc bằng $0$ thì tập xác định $D=\mathbb{R}\setminus\{0\}$
Với $\alpha$ không nguyên thì tập xác định $D=(0;+\infty)$
Đạo hàm của hàm số lũy thừa
$$\left(x^{\alpha} \right)'=\alpha x^{\alpha-1}$$
Đối với hàm hợp, tức $u$ là hàm của $x$
$$\left(u^{\alpha} \right)'=\alpha u^{\alpha-1}u'$$
Khảo sát hàm số lũy thừa
$$y=x^{\alpha},a>0$$ | $$y=x^{\alpha},a<0$$ |
---|---|
TXĐ: $D=(0;+\infty)$ | TXĐ: $D=(0;+\infty)$ |
Sự biến thiên $$y'=\alpha x^{\alpha-1}>0,\forall x>0$$ Hàm số luôn đồng biến |
Sự biến thiên $$y'=\alpha x^{\alpha-1}<0,\forall x>0$$ Hàm số luôn nghịch biến |
Giới hạn đặc biệt $$\lim_{x\to 0^+}x^{\alpha}=0$$ $$\lim_{x\to \infty}x^{\alpha}=+\infty$$ |
Giới hạn đặc biệt $$\lim_{x\to 0^+}x^{\alpha}=0$$ $$\lim_{x\to \infty}x^{\alpha}=+\infty$$ |
Tiệm cận: Không có |
Tiệm cận $Ox$ là tiệm cận ngang $Oy$ là tiệm cận đứng |
Đồ thị
Hàm số mũ
Hàm số mũ có dạng $y=a^x$, $(a>0,a\ne 1)$
+) TXĐ: $D=\mathbb{R}$
+) TGT: $(0;+\infty)$
Tính đơn điệu
- $a>1$ thì hàm số đồng biến trên tập xác định
- $a<0<1$ thì hàm số nghịch biến trên tập xác định
Đạo hàm
- $y=a^x\Rightarrow y'=a^x\ln a$
- $y=a^u\Rightarrow y'=u'a^u\ln a$ (trong đó $u$ là hàm của $x$)
- $y=e^x\Rightarrow y'=e^x$
- $y=e^u\Rightarrow y'=u'e^u$ (trong đó $u$ là hàm của $x$)
Đồ thị
Hàm số logarit
Hàm số logarit có dạng $y=\log_a x, (a>0,a\ne 1)$
+) TXĐ: $D=(0;\infty)$
+) TGT: $\mathbb{R}$
Tính đơn điệu
- $a>1$ thì hàm số đồng biến trên khoảng xác định
- $0<a<1$ thì hàm số nghịch biến trên khoảng xác định
Đạo hàm
- $y=\log_a x\Rightarrow y'=\frac{1}{x\ln a}$
- $y=\ln x\Rightarrow y'=\frac{1}{x}$
- $y=\log_a u\Rightarrow y'=\frac{u'}{u\ln a}$, với $u$ là hàm của $x$
- $y=\ln u\Rightarrow y'=\frac{u'}{u}$, với $u$ là hàm của $x$
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$