LÔGARIT

© Được viết bởi CaolacVC. Blog https://caolacvc.blogspot.com

LOGARIT

MỞ ĐẦU VỀ LOGARIT

Logarit là một phép toán trong toán học, thể hiện mối quan hệ giữa ba số: cơ số, kết quả, và logarit.

Trong khoa học tự nhiên thì logarit dùng để tính pH trong hóa học, dùng để biểu diễn các thang đo logarit (như decibel) trong vật lý

Trong toán học và kỹ thuật, dùng để giải phương trình mũ, tăng tốc độ xử lý dữ liệu trong các thuật toán

Trong kinh tế và tài chính, dùng để đánh giá tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm, tính lãi suất kép

Trong khoa học máy tính, dùng trong các thuật toán (như tìm kiếm nhị phân)


NỘI DUNG BÀI HỌC LOGARIT

Cho hai số dương a,ba1. Số α thỏa mãn đẳng thức aα=b được gọi là logarit cơ số a của b và được ký hiệu là logab

logab=αaα=b,(a,b>0;a1)

Lưu ý. Không có logarit của 0 và số âm.

CÔNG THỨC LOGARIT (THUỘC)

(Giả sử các công thức sau đều xác định)

  1. loga1=0
  2. logaa=1
  3. alogab=b
  4. loga(aα)=α
  5. loga(bc)=logab+logac
  6. loga(bc)=logablogac
  7. loga1b=logab
  8. logabα=αlogab
  9. logaαb=1αlogab
  10. logabn=1nlogab
  11. logab=logcblogca
  12. logab=1logba

LOGARIT THẬP PHÂN

+) Logarit thập phân là logarit cơ số 10

+) log10a thường được viết là loga hoặc lga(ít dùng)

LOGARIT TỰ NHIÊN

+) Logarit tự nhiên là logarit cơ số e (e2,71828)

+) logea được viết là lna

Lưu ý. Số e là giới hạn của dãy số uu=(1+1n)n và giá trị của giớ hạn này xấp xỉ 2,71828

SO SÁNH HAI LOGARIT

So sánh hai logarit cùng cơ số

+) Nếu a>1 thì logab>logacb>c

+) Nếu 0<a<1 thì logab>logacb<c

So sánh logarit với 0 (Dấu của logarit)

+) logab>0a,b nằm cùng phía với 1

+) logab<0a,b khác cùng phía với 1

Ví dụ. log225<0225 nằm khác phía với 1

BÀI TẬP VÍ DỤ MẪU LOGARIT

Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức A=logab3logba

Lời giải

A=logab3logba=loga12b3logba=6logablogba=6

Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức B=logb(b2b12)

Lời giải

B=logb(b2b12)=logb(b2+12)=logb(b52)=52logbb=52

Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức A=log23log34log45log56log67log78

Lời giải

A=(log23log34)(log45log56)(log67log78)

A=log24log46log68

A=(log24log46)log68

A=log26log68

A=log28=log223=3log22=3

Ví dụ 4. Cho a=log2x. Tính giá trị của biểu thức A=log2x2+log12x3+log4x theo a

Lời giải

A=log2x2+log12x3+log4x

A=log2x2+log21x3+log22x

A=2log2x3log2x+12log2x

A=2a3a+12a

A=12a

Ví dụ 5. Cho a=log32b=log35. Biểu diễn log1060 theo ab

Lời giải

Ta có log1060=log10(106)=log1010+log106=1+log10(23)=1+log102+log103

=1+1log210+1log310=1+1log2(25)+1log3(25)=1+1log22+log25+1log32+log35

=1+11+log35log32+1log32+log35=1+11+ba+1a+b=1+1a+ba+1a+b=1+aa+b+1a+b

=1+a+1a+b=a+ba+b+a+1a+b=2a+b+1a+b

Ví dụ 6. Cho x,y là hai số thực dương, x1 thoả, logx3y=3y8;log2x=32y. Tính P=x2y2

Lời giải

+) Ta có logx3y=3y8logx13y=3y83logxy=3y8logxy=y8

+) log2x=32ylog212x=32y2log2x=32ylog2x=16y

Suy ra logxylog2x=y816y

log2y=2y=22y=4

+) Với y=4, suy ra log2x=16ylog2x=4x=24x=16

Vậy P=x2y2=16242=240


KẾT LUẬN

Qua bài học trên, các em cũng đã biết được một số ứng dụng của logarit ở phần mở đầu, biết logarit là gì và cách làm chi tiết một số dạng bài tập cơ bản trong chương trình

Hãy để lại ý kiến cùng các thắc mắc của các em dưới phần bình luận nhé

Post a Comment

0 Comments