TẬP HỢP – PHÉP TOÁN TẬP HỢP
1. TẬP HỢP
Liệt kê các phần tử của tập hợp $A$ các ước nguyên dương của 6: $$A = \{1; 2; 3; 6\}$$
Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào.
Ký hiệu: $\emptyset$
Mệnh đề toán học: $A \neq \emptyset \Leftrightarrow \exists x, x \in A$
2. TẬP HỢP CON
Nếu mọi phần tử của tập hợp $A$ đều là phần tử của tập hợp $B$ thì ta nói $A$ là tập hợp con (tập con) của tập hợp $B$ và ký hiệu là $A \subset B$.
- $A \subset B$ (đọc là $A$ con $B$) hay ta có thể viết $B \supset A$ (đọc là $B$ chứa $A$).
- Biểu diễn toán học: $$A \subset B \Leftrightarrow (\forall x, x \in A \Rightarrow x \in B)$$
Nếu $A$ không phải là tập con của tập $B$, ta ký hiệu $A \not\subset B$.
- $A \subset A$ với mọi tập $A$.
- $A \subset B$ và $B \subset C \Rightarrow A \subset C$ (tính bắc cầu).
- $\emptyset \subset A$ với mọi tập $A$ (Rỗng là con của mọi tập).
3. HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU
Hai tập hợp $A$ và $B$ được gọi là bằng nhau nếu $A \subset B$ và $B \subset A$, tức là mọi phần tử của $A$ đều thuộc $B$ và mọi phần tử của $B$ đều thuộc $A$.
Ký hiệu: $$A = B$$
$$A = B \Leftrightarrow (x \in A \Leftrightarrow x \in B)$$
4. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp $C$ gồm các phần tử vừa thuộc $A$ vừa thuộc $B$ được gọi là giao của hai tập hợp $A$ và $B$.
Ký hiệu: $$A \cap B$$
$$A \cap B = \{ x \;|\; x \in A \text{ và } x \in B \}$$
Giao $\leftrightarrow$ Ngoặc nhọn $\{$ (Lấy phần chung).
5. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp $C$ gồm các phần tử hoặc thuộc $A$ hoặc thuộc $B$ được gọi là hợp của hai tập hợp $A$ và $B$.
Ký hiệu: $$A \cup B$$
$$A \cup B = \{ x \;|\; x \in A \text{ hoặc } x \in B \}$$
Hợp $\leftrightarrow$ Ngoặc vuông $[$ (Lấy tất cả).
6. HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp gồm các phần tử thuộc $A$ nhưng không thuộc $B$ gọi là hiệu của $A$ và $B$.
Ký hiệu: $$A \setminus B$$ (hoặc $A - B$)
$$A \setminus B = \{ x \;|\; x \in A \text{ và } x \notin B \}$$
Trường hợp đặc biệt: Khi $B \subset A$ thì $A \setminus B$ được gọi là phần bù của $B$ trong $A$.
Ký hiệu: $$C_A B$$
$C_A B$: phần bù của $B$ trong $A$ (Chỉ tồn tại khi $B$ là con của $A$).
7. CÁC TẬP HỢP SỐ
- Tập các số tự nhiên: $$\mathbb{N} = \{0; 1; 2; ...\}$$
- Tập các số nguyên: $$\mathbb{Z} = \{...; -2; -1; 0; 1; 2; ...\}$$
- Tập hợp các số hữu tỷ: $$\mathbb{Q} = \{ \frac{a}{b} \;|\; a, b \in \mathbb{Z}, b \neq 0 \}$$
- Tập hợp các số thực: $$\mathbb{R}$$
Quan hệ bao hàm: $$\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}$$
7.1 Các tập hợp con thường dùng của $\mathbb{R}$
| Tên gọi | Ký hiệu | Tập hợp | Biểu diễn |
|---|---|---|---|
| Khoảng | $$(a; b)$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; a < x < b\}$$ | //(----)// |
| Đoạn | $$[a; b]$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; a \leq x \leq b\}$$ | //[----]// |
| Nửa khoảng | $$[a; b)$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; a \leq x < b\}$$ | //[----)// |
| Nửa khoảng | $$(a; b]$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; a < x \leq b\}$$ | //(----]// |
| Khoảng vô hạn | $$(a; +\infty)$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; x > a\}$$ | //(-----> |
| Nửa khoảng vô hạn | $$[a; +\infty)$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; x \geq a\}$$ | //[-----> |
| Khoảng vô hạn | $$(-\infty; b)$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; x < b\}$$ | <-----)// |
| Nửa khoảng vô hạn | $$(-\infty; b]$$ | $$\{x \in \mathbb{R} \;|\; x \leq b\}$$ | <-----]// |
- Ký hiệu $+\infty$ đọc là “dương vô cùng” hay “dương vô cực”.
- Ký hiệu $-\infty$ đọc là “âm vô cùng” hay “âm vô cực”.
- $(-\infty; +\infty) = \mathbb{R}$
- Ngoặc vuông $[$: Lấy giá trị tại điểm đó (tương ứng dấu $\leq, \geq$).
- Ngoặc tròn $($: Không lấy giá trị tại điểm đó (tương ứng dấu $<, >$).
Với $a > 0$ là số dương:
- $$|x| \leq a \Leftrightarrow -a \leq x \leq a \Leftrightarrow x \in [-a; a]$$
- $$|x| \geq a \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x \geq a \\ x \leq -a \end{matrix} \right. \Leftrightarrow x \in (-\infty; -a] \cup [a; +\infty)$$
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$