Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Phương pháp giải.
+) Lấy điều kiện của mẫu (mẫu khác không)
+) Quy đồng khử mẫu
+) Giải phương trình
#1: $1+\frac{2}{x-2}=\frac{10}{x+3}-\frac{50}{(2-x)(x+3)}$
ĐS. $S=\{10\}$
#2: $\frac{x+3}{(x+1)^2}=\frac{4x-2}{(2x-1)^2}$
ĐS. $S=\{5\}$
#3: $\frac{x+2}{x-2}=\frac{1}{x}+\frac{2}{x^2-2x}$
ĐS. $S=\{-1\}$
#4: $\frac{1}{x-1}+\frac{2x^2-5}{x^3-1}-\frac{4}{x^2+x+1}=0$
ĐS. $S=\{0\}$
#5: $1+\frac{45}{x^2-8x+16}=\frac{14}{x-4}$
ĐS. $S=\{9;13\}$
#6: $\frac{13}{2x^2+x-21}+\frac{1}{2x+7}=\frac{6}{x^2-9}$
ĐS. $S=\{-4\}$
#7: $\frac{3}{x-1}+\frac{5}{x+1}=\frac{2}{x^2-1}$
ĐS. $S=\{\frac{1}{2}\}$
#8: $\frac{1}{x+2}+\frac{1}{x^2-2x}=\frac{8}{x^3-4x}$
ĐS. $S=\{3\}$
#9: $\frac{2}{x^2-x-1}=\frac{1}{x+1}+\frac{2x-1}{x^3+1}$
ĐS. $S=\{2\}$
#10: $\frac{1}{x-9}+\frac{1}{x-7}=\frac{1}{x+18}+\frac{1}{x-10}$
ĐS. $S=\{12;\frac{33}{4}\}$
#11: $\frac{3x+1}{x^2+2x-3}=\frac{3x-2}{x-1}-\frac{2x+3}{x+3}$
ĐS. $S=\{-4\}$
#12: $\frac{1}{x+2}+\frac{4x}{x^2-4}=1+\frac{2}{x-2}$
ĐS. $S=\{1\}$
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$