full-cong-thuc-12-code-cu

FULL CÔNG THỨC TOÁN 12

Bài viết tổng hợp lại các công thức hay sử dụng trong chương trình toán 12 để dễ dàng học tập và tra cứu


GÕ TÊN CÔNG THỨC BẠN MUỐN TÌM KIẾM

CÔNG THỨC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

ĐỊNH LÍ SIN LỚP 10

ĐỊNH LÍ COSIN LỚP 10

CÔNG THỨC TRUNG TUYẾN LỚP 10

CÔNG THỨC DIỆN TÍCH TAM GIÁC LỚP 10

CÔNG THỨC HERON DIỆN TÍCH TAM GIÁC LỚP 10

HỆ QUẢ ĐỊNH LÍ COSIN LỚP 10

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

CÔNG THỨC KHOẢNG BIẾN THIÊN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM (LỚP 12)

CÔNG THỨC KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM (LỚP 12)

CÔNG THỨC PHƯƠNG SAI CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM (LỚP 12)

CÔNG THỨC ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM (LỚP 12)

VÉCTƠ KHÔNG GIAN

CÔNG THỨC TOẠ ĐỘ VÉCTƠ

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC CƠ BẢN LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC COS ĐỐI LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC SIN BÙ LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC PHỤ CHÉO LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC HƠN KÉM PI LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC CỘNG LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC LIÊN HỆ ĐỘ VÀ RADIAN LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC HẠ BẬC LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

CÔNG THỨC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

PHƯƠNG TRÌNH asinx+bcosx=c (LƯỢNG GIÁC)

CÔNG THỨC HÀM SỐ BẬC BA

CÔNG THỨC SỐ ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI

CÔNG THỨC CỰC TRỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG

PHƯƠNG PHÁP TÌM MIN MAX BẰNG TABLE

DÁNG ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ CƠ BẢN

CÔNG THỨC TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ

PHƯƠNG PHÁP GHÉP TRỤC

TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM MŨ

CÔNG THỨC LOGARIT CƠ BẢN

CÔNG THỨC LOGARIT

PHƯƠNG TRÌNH MŨ

PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

HÀM ĐẶC TRƯNG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN

CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG

CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

CÔNG THỨC CHE NGUYÊN HÀM

LÃI ĐƠN – LÃI SUẤT

LÃI KÉP – LÃI SUẤT

LÃI KÉP LIÊN TỤC – LÃI SUẤT

BÀI TOÁN TRẢ GÓP – LÃI SUẤT

BÀI TOÁN GỬI TIẾT KIỆM – LÃI SUẤT

BÀI TOÁN TĂNG LƯƠNG – LÃI SUẤT

SỐ PHỨC

DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC

CÔNG THỨC MOA VƠ (MOIVRE)

CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU

CÔNG THỨC THỂ TÍCH CHÓP

CÔNG THỨC TỶ SỐ THỂ TÍCH CHÓP (TỈ SỐ THỂ TÍCH CHÓP)

CÔNG THỨC HÌNH NÓN

CÔNG THỨC HÌNH TRỤ

CÔNG THỨC HÌNH CẦU

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG

KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU

BÀI TOÁN TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG


CÔNG THỨC LOGARIT CƠ BẢN

logab=αb=aα

loga1=0

logaa=1

logaab=b

alogab=b


CÔNG THỨC LOGARIT

loga(bc)=logab+logac

loga(bc)=logablogac

logabα=αlogab

logaαb=1αlogab

loga(1b)=logab

loga(bn)=1nlogab

logablogbc=logac

logab=logcblogca

logab=1logba


CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN

0dx=C

1dx=x+C

xndx=xn+1n+1+C,(n1)

1xdx=ln|x|+C

1xdx=2x+C

1x2dx=1x+C

exdx=ex+C

sinxdx=cosx+C

cosxdx=sinx+C

1cos2xdx=tanx+C

1sin2xdx=cotx+C


CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG

(ax+b)ndx=1a(ax+b)n+1n+1+C

1ax+bdx=1aln|ax+b|+C

eax+bdx=1aeax+b+C

cos(ax+b)dx=1asin(ax+b)+C

cos(ax+b)dx=1asin(ax+b)+C

1cos2(ax+b)dx=1atan(ax+b)+C

1sin2(ax+b)dx=1acot(ax+b)+C


CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

udv=uvvdu


LÃI ĐƠN – LÃI SUẤT

Sn=A(1+nr)


LÃI KÉP – LÃI SUẤT

Sn=A(1+r)n


LÃI KÉP LIÊN TỤC – LÃI SUẤT

Sn=Aenr


BÀI TOÁN TRẢ GÓP – LÃI SUẤT

Sn=A(1+r)nXr[(1+r)n1]

Trong đó X là số tiền trả mỗi tháng


BÀI TOÁN GỬI TIẾT KIỆM – LÃI SUẤT

Gửi đầu tháng

Sn=Xr[(1+r)n1](1+r)

Trong đó X là số tiền gửi mỗi tháng

Gửi cuối tháng

Sn=Xr[(1+r)n1]

Trong đó X là số tiền gửi mỗi tháng


BÀI TOÁN TĂNG LƯƠNG – LÃI SUẤT

Sn=Atr[(1+r)k1]

Trong đó t là số tháng trong một bậc lương và k là số bậc lương


SỐ PHỨC

Dạng

z=a+bi,(a,bR)

Số thuần ảo

Khi phần thực a=0 thì số phức có dạng z=bi gọi là số thuần ảo

Hai số phức bằng nhau

Cho z1=a1+b1i;z2=a2+b2i. Khi đó

z1=z2{a1=a2b1=b2

số phức liên hợp

Cho số phức z=a+bi thì số phức liên hợp của zz=abi

Mô đun của số phức

Cho số phức z=a+bi. Khi đó mô đun của số phức z

|z|=a2+b2

Căn bậc hai số phức

Cho số phức w=a+bi, mỗi số phức z thoả mãn z2=w gọi là một căn bậc hai của số phức w

Để tìm số phức z=x+yi ta đi giải hệ phương trình sau

{x2y2=a2xy=b


DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC

z=r(cosφ+isinφ),(r>0)


CÔNG THỨC MOA VƠ (MOIVRE)

(cosφ+isinφ)n=cosnφ+isinnφ


CÔNG THỨC HÌNH TRỤ

Diện tích xung quanh

Sxq=2πrl

Diện tích đáy

Sday=2πr2

Diện tích toàn phần

Stp=Sxq+Sday=2πrl+2πr2

Thể tích hình trụ

Vtru=Sdayh=πr2h


CÔNG THỨC HÌNH CẦU

Diện tích mặt cầu

S=4πR2

Thể tích khối cầu

V=43πR3


PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Phương trình tổng quát của mặt phẳng

Phương trình mặt phẳng (P) qua M(x0;y0;z0) và có VTPT n=(A;B;C)0 có phương trình tổng quát là

(P):A(xx0)+B(yy0)+C(zz0)=0

Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn

Phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(a;0;0);B(0;b;0);C(0;0;c) có phương trình là

(P):xa+yb+zc=1

Một số mặt phẳng đặc biệt cần nhớ

(Oxy):z=0

(Oyz):x=0

(Oxz):y=0



PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

Mặt cầu tâm I(a;b;c) và có bán kính R có phương trình là

(S):(xa)2+(yb)2+(zc)2=R2

Ngoài ra mặt cầu còn có thể viết dưới dạng 2 như sau

(S):x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 với điều kiện a2+b2+c2d>0

Có tâm I(a;b;c) và bán kính R=a2+b2+c2d


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Phương trình tham số của đường thẳng

Phương trình tham số của đường thẳng d qua M(x0;y0;z0) và có VTCP n=(a;b;c)0 có dạng

d:{x=x0+aty=y0+btz=z0+ct

Phương trình chính tắc đường thẳng

Phương trình chính tắc của đường thẳng d qua M(x0;y0;z0) và có VTCP n=(a;b;c),abc0 có dạng

d:xx0a=yy0b=zz0c


KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Cho M(x;y;z) và đường thẳng d có VTCP là u=(a;b;c). Lấy một một điểm M0(x0;y0;z0) tuỳ ý thuộc đường thẳng d. Khi đó công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d được tính theo công thức sau

d(M;d)=|[MM0;u]||u|


KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU

Cho hai đường thẳng d1;d2 chéo nhau lần lượt có VTCP là u1;u2. Gọi M1;M2 lần lượt là hai điểm thuộc d1;d2. Khi đó khoảng cách giữa d1;d2 được tính theo công thức sau

d(d1;d2)=|M1M2[u1;u2]||[u1;u2]|


GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Cho d1{x=x1+a1ty=y1+b1tz=z1+c1td2{x=x2+a2ty=y2+b2tz=z2+c2t

d1 có VTCP u1d2 có VTCP u2

Khi đó góc giữa d1d2 được tính theo công thức

cos(d1,d2)=|u1.u2||u1|.|u2|


GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P)

d có VTCP u và mặt phẳng (P) có VTPT n

Khi đó góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) được xác định bởi

cos(d,P)=|u.n||u|.|n|


Post a Comment

0 Comments