1. Tập hợp
Tập hợp là khái niệm không được định nghĩa, ta hiểu khái niệm tập hợp qua các ví dụ như: "Tập tất cả các học sinh lớp 10", ...
Chú ý.
- Tập hợp thường được ký hiệu bằng các chữ cái in hoa:
- Phần tử
thuộc tập hợp ta viết - Phần tử
không thuộc tập hợp ta viết
2. Tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau
2.1. Tập hợp con
Định nghĩa. Tập được gọi là tập con của tập và được ký hiệu là nếu mọi phần tử của tập đều là phần tử của tập .
2.2. Tập hợp bằng nhau
Định nghĩa. Hai tập hợp và được gọi là bằng nhau và ký hiệu là nếu mỗi phần tử của là một phần tử của và mỗi phần tử của cũng là một phần tử của .
2.3. Biểu đồ Ven
3. Một số tập con của tập số thực
Chú ý.
- Dấu
là lấy giá trị tại điểm đó - Dấu
là không lấy giá trị tại điểm đó

4. Các phép toán trên tập hợp
4.1. Phép hợp
Định nghĩa. Hợp của hai tập hợp và , ký hiệu là , là tập hợp bao gồm tất cả các phần tử thuộc hoặc thuộc .
4.2. Phép giao
Định nghĩa. Giao của hai tập hợp và , ký hiệu là , là tập hợp bao gồm tất cả các phần tử thuộc và thuộc .
4.4. Hiệu của hai tập hợp
Định nghĩa. Hiệu của hai tập hợp và , ký hiệu là , là tập hợp bao gồm tất cả các phần tử thuộc nhưng không thuộc .
4.3. Phép lấy phần bù
Định nghĩa. Cho tập là con của tập . Phần bù của trong , ký hiệu , là tập hợp tất cả các phần tử của mà không là phần tử của .
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luậnể ứ á
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: