Đề minh hoạ môn toán bộ giáo dục năm 2022
Câu 1: Môđun của số phức $z=3-i$ bằng
A. $8$.
B. $\sqrt{10}$.
C. $10$.
D. $2\sqrt{2}$.
Câu 2: Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu $(S):{{(x+1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{z}^{2}}=9$ có bán kính bằng
A. $3$.
B. $81$.
C. $9$.
D. $6$.
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}-2$?
A. Điểm $P(-1;-1)$.
B. Điểm $N(-1;-2)$.
C. Điểm $M(-1;0)$.
D. Điểm $Q(-1;1)$.
Câu 4: Thể tích $V$ của khối cầu bán kính $r$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{3}}$.
B. $V=2\pi {{r}^{3}}$.
C. $V=4\pi {{r}^{3}}$.
D. $V=\frac{4}{3}\pi {{r}^{3}}$.
Câu 5: Trên khoảng $(0;+\infty )$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)={{x}^{\frac{3}{2}}}$ là:
A. $\int{f}(x)\text{d}x=\frac{3}{2}{{x}^{\frac{1}{2}}}+C$.
B. $\int{f}(x)\text{d}x=\frac{5}{2}{{x}^{\frac{2}{5}}}+C$.
C. $\int{f}(x)\text{d}x=\frac{2}{5}{{x}^{\frac{5}{2}}}+C$.
D. $\int{f}(x)\text{d}x=\frac{2}{3}{{x}^{\frac{1}{2}}}+C$.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình ${{2}^{x}}>6$ là
A. $\left( {{\log }_{2}}6;+\infty \right)$.
B. $(-\infty ;3)$.
C. $(3;+\infty )$.
D. $\left( -\infty ;{{\log }_{2}}6 \right)$.
Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy $B=7$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $42$.
B. $126$.
C. $14$.
D. $56$.
Câu 9: Tập xác định của hàm số $y={{x}^{\sqrt{2}}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $\mathbb{R}\backslash \{0\}$.
C. $(0;+\infty )$.
D. $(2;+\infty )$.
Câu 10: Nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}(x+4)=3$ là:
A. $x=5$.
B. $x=4$.
C. $x=2$.
D. $x=12$.
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$