CÁCH ĐỌC SỐ TRONG MÔN SỐ HỌC
1. ĐỌC SỐ ĐẾM
SỐ | CÁCH ĐỌC |
---|---|
$0$ | ZERO |
$1$ | ONE |
$2$ | TWO |
$3$ | THREE |
$4$ | FOUR |
$5$ | FIVE |
$6$ | SIX |
$7$ | SEVEN |
$8$ | EIGHT |
$9$ | NINE |
$10$ | TEN |
2. ĐỌC SỐ ÂM
Để đọc số âm người ta thêm từ minus
Ví dụ: $-234$ đọc là "minus two hundred and thirty-four"
3. ĐỌC PHÂN SỐ
Tử số: Số đếm
Mẫu số: Số thứ tự
SỐ | CÁCH ĐỌC | CÁCH ĐỌC KHÁC |
---|---|---|
$\dfrac{1}{2}$ | ONE HALF | |
$\dfrac{1}{3}$ | ONE THIRD | |
$\dfrac{3}{8}$ | THREE EIGHTHS | |
$\dfrac{1}{4}$ | ONE FOURTH | ONE QUARTER |
$\dfrac{1}{5}$ | ONE FIFTH | |
$-\dfrac{1}{17}$ | MINUS ONE SEVENTEENTH |
4. ĐỌC HỖN SỐ
Ví dụ $2\dfrac{3}{7}$ đọc là "two and three sevenths"
5. ĐỌC SỐ THỰC
SỐ | CÁCH ĐỌC |
---|---|
$-0.067$ | MINUS NOUGHT POINT ZERO SIX SEVEN |
$81.52$ | EIGHTY ONE POINT FIVE TWO |
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luận
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: $[biểu thức toán]$