CÁCH ĐỌC SỐ TRONG MÔN SỐ HỌC
1. ĐỌC SỐ ĐẾM
SỐ | CÁCH ĐỌC |
---|---|
ZERO | |
ONE | |
TWO | |
THREE | |
FOUR | |
FIVE | |
SIX | |
SEVEN | |
EIGHT | |
NINE | |
TEN |
2. ĐỌC SỐ ÂM
Để đọc số âm người ta thêm từ minus
Ví dụ:
3. ĐỌC PHÂN SỐ
Tử số: Số đếm
Mẫu số: Số thứ tự
SỐ | CÁCH ĐỌC | CÁCH ĐỌC KHÁC |
---|---|---|
ONE HALF | ||
ONE THIRD | ||
THREE EIGHTHS | ||
ONE FOURTH | ONE QUARTER | |
ONE FIFTH | ||
MINUS ONE SEVENTEENTH |
4. ĐỌC HỖN SỐ
Ví dụ đọc là "two and three sevenths"
5. ĐỌC SỐ THỰC
SỐ | CÁCH ĐỌC |
---|---|
MINUS NOUGHT POINT ZERO SIX SEVEN | |
EIGHTY ONE POINT FIVE TWO |
0 Comments
Vui lòng đăng nhập google để bình luậnể ứ á
Để gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$
Ví dụ: